---
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:63130
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
base_model: Alibaba-NLP/gte-multilingual-base
widget:
- source_sentence: ủy_ban nhân_dân tỉnh có vai_trò gì trong việc quyết_định phạm_vi
khu_vực cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới ?
sentences:
- "a ) bộ chỉ_huy bộ_đội biên_phòng tỉnh chủ_trì , phối_hợp với sở , ngành của tỉnh\
\ , gồm : bộ chỉ_huy quân_sự tỉnh , công_an , ngoại_vụ , công_thương , y_tế ,\
\ hải_quan , nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn , kế_hoạch và đầu_tư , xây_dựng\
\ , tài_chính , giao_thông vận_tải và ủy_ban nhân_dân cấp huyện có cửa_khẩu phụ\
\ , lối mở biên_giới khảo_sát xác_định phạm_vi khu_vực cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới\
\ ; lập biên_bản khảo_sát và kèm theo sơ_đồ phạm_vi khu_vực cửa_khẩu phụ , lối\
\ mở biên_giới ; \n b ) trên_cơ_sở ý_kiến thống_nhất của các sở , ngành quy_định\
\ tại điểm a khoản này , bộ chỉ_huy bộ_đội biên_phòng tỉnh đề_xuất ủy_ban nhân_dân\
\ tỉnh quyết_định ; \n c ) căn_cứ quyết_định của ủy_ban nhân_dân tỉnh , bộ chỉ_huy\
\ bộ_đội biên_phòng tỉnh chủ_trì , phối_hợp với các sở , ngành liên_quan triển_khai\
\ thực_hiện . \n 4 . trường_hợp thay_đổi phạm_vi khu_vực cửa_khẩu , lối mở biên_giới\
\ đất_liền , trình_tự thực_hiện theo quy_định tại các khoản 2 , 3 điều này ."
- "6 . phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi\
\ sau đây : \n a ) triển_lãm tác_phẩm nhiếp_ảnh tại việt_nam có nội_dung kích_động\
\ bạo_lực ; khiêu_dâm , đồi trụy nhưng chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự\
\ ; \n b ) sửa_chữa , ghép tác_phẩm nhiếp_ảnh làm sai_lệch nội_dung của hình_ảnh\
\ nhằm mục_đích xuyên_tạc sự_thật lịch_sử , phủ_nhận thành_tựu cách_mạng ; xúc_phạm\
\ vĩ_nhân , anh_hùng dân_tộc , lãnh_tụ , danh_nhân_văn_hóa ; \n c ) mua , bán\
\ , sử_dụng , phổ_biến tác_phẩm nhiếp_ảnh vi_phạm_pháp_luật hoặc đã có quyết_định\
\ đình_chỉ lưu_hành , cấm lưu_hành , thu_hồi , tịch_thu , tiêu_hủy của cơ_quan\
\ nhà_nước có thẩm_quyền . \n 7 . hình_thức xử_phạt bổ_sung : tịch_thu tang_vật\
\ vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 điều này . \n 8 . biện_pháp khắc_phục\
\ hậu_quả :"
- 'khoản 6 . pháp_luật học_phần này cung_cấp cho học_sinh những kiến_thức cơ_bản
về nhà_nước và pháp_luật . nội_dung bao_gồm một_số vấn_đề về nhà_nước và pháp_luật
và một_số luật cơ_bản của pháp_luật việt_nam . sau khi học xong học_phần này ,
học_sinh có_thể giải_thích được những vấn_đề cơ_bản về nhà_nước và pháp_luật và
một_số luật cơ_bản của pháp_luật việt_nam , vận_dụng được kiến_thức đã học để
xử_lý các vấn_đề liên_quan đến pháp_luật tại nơi làm_việc và trong cộng_đồng dân_cư
, hình_thành ý_thức tôn_trọng pháp_luật , rèn_luyện tác_phong sống và làm_việc
theo pháp_luật ; biết lựa_chọn hành_vi và khẳng_định sự tự_chủ của mình trong
các quan_hệ xã_hội , trong lao_động , trong cuộc_sống hàng ngày . điều_kiện tiên_quyết
: không'
- source_sentence: tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục do nhà_nước thành_lập được
trích_lập quỹ gì sau khi thực_hiện nghĩa_vụ thuế ?
sentences:
- "điều 16 . quyền_hạn và nghĩa_vụ tài_chính của tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục\
\ \n 1 . các tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục được quyền thu phí kiểm_định\
\ chất_lượng chương_trình giáo_dục và cơ_sở giáo_dục theo quy_định của bộ tài_chính\
\ về các khoản thu thuộc ngân_sách nhà_nước và khung mức thu phí kiểm_định chất_lượng\
\ giáo_dục bắt_buộc đối_với các chương_trình giáo_dục và cơ_sở giáo_dục . đối_với\
\ các khoản thu từ hoạt_động kiểm_định chất_lượng giáo_dục có tính_chất không\
\ bắt_buộc ( hoạt_động dịch_vụ ) , tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục được\
\ tự_quyết mức thu phí dịch_vụ căn_cứ vào nội_dung công_việc và hợp_đồng thỏa_thuận\
\ với cơ_sở giáo_dục . \n 2 . hằng năm , sau khi trang_trải tất_cả các khoản chi_phí\
\ hợp_lý , tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục có trách_nhiệm thực_hiện nghĩa_vụ\
\ thuế đối_với nhà_nước theo quy_định của pháp_luật , trong phần chênh_lệch thu\
\ lớn hơn chi còn lại ( nếu có ) , tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục do nhà_nước\
\ thành_lập được trích_lập các quỹ theo quy_định của pháp_luật đối_với đơn_vị\
\ sự_nghiệp công_lập ."
- "khoản 1 . định_mức sử_dụng xe ô_tô phục_vụ công_tác chung của cục , vụ , ban\
\ và tổ_chức tương_đương ( không phải là đơn_vị sự_nghiệp công_lập ) thuộc , trực_thuộc\
\ tổng_cục được xác_định như sau : \n a ) đơn_vị có số biên_chế từ 20 người trở\
\ xuống : tối_đa 01 xe / 02 đơn_vị . riêng đối_với các đơn_vị có số biên_chế dưới\
\ 10 người thì gộp chung số biên_chế của đơn_vị này vào số biên_chế của văn_phòng\
\ tổng_cục để xác_định định mức xe ô_tô phục_vụ công_tác chung của văn_phòng tổng_cục\
\ . \n b ) đơn_vị có số biên_chế từ trên 20 người đến 50 người : tối_đa 01 xe\
\ / 01 đơn_vị . \n c ) đơn_vị có số biên_chế từ trên 50 người trở lên : tối_đa\
\ 02 xe / 01 đơn_vị ."
- "5 . quy_định cơ_chế giao nhiệm_vụ và tham_gia thực_hiện việc cung_cấp và bảo_đảm\
\ các sản_phẩm , dịch_vụ công_ích , thiết_yếu của nền kinh_tế . \n 6 . phê_duyệt\
\ phương_án huy_động vốn , hợp_đồng vay , cho vay , các dự_án đầu_tư , xây_dựng\
\ , mua , bán tài_sản cố_định có giá_trị bằng hoặc lớn hơn 50 % vốn chủ sở_hữu\
\ được ghi trong báo_cáo tài_chính quý hoặc báo_cáo tài_chính năm của tổng_công_ty\
\ đường_sắt việt_nam tại thời_điểm gần nhất với thời_điểm quyết_định . \n 7 .\
\ quyết_định tăng vốn điều_lệ của tổng_công_ty ; chuyển_nhượng một phần hoặc toàn_bộ\
\ vốn điều_lệ của tổng_công_ty đường_sắt việt_nam . \n 8 . quyết_định thành_lập\
\ công_ty_con ; phê_duyệt chủ_trương góp vốn , tăng , giảm vốn góp , chuyển_nhượng\
\ vốn đầu_tư của tổng_công_ty đường_sắt việt_nam tại công_ty cổ_phần , công_ty\
\ trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên ; quyết_định chủ_trương tiếp_nhận\
\ công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên thành công_ty_con\
\ , công_ty liên_kết của tổng_công_ty ."
- source_sentence: bộ_trưởng bộ tư_pháp quy_định thế_nào về việc đánh_giá đột_xuất
đối_với các cơ_quan nhà_nước ?
sentences:
- "tổ_chức xây_dựng và áp_dụng thang lương , bảng lương , đơn_giá tiền_lương , chế_độ\
\ trả lương đối_với người lao_động . \n 7 . quyết_định cử người đại_diện phần\
\ vốn của pvn tại công_ty_con , công_ty liên_kết ; quyết_định / giới_thiệu / chấp_thuận\
\ để bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , từ_chức , miễn_nhiệm , điều_động , luân_chuyển\
\ , khen_thưởng , kỷ_luật , thôi_việc , nghỉ hưu đối_với người quản_lý tại doanh_nghiệp\
\ thành_viên , doanh_nghiệp liên_kết sau khi được sự chấp_thuận của hội_đồng thành_viên\
\ , phù_hợp với quy_chế quản_lý cán_bộ của pvn , điều_lệ của doanh_nghiệp thành_viên\
\ , doanh_nghiệp liên_kết và quy_định của pháp_luật ."
- 'khoản 5 . trong trường_hợp để phục_vụ yêu_cầu quản_lý nhà_nước , bộ_trưởng bộ
tư_pháp quyết_định việc tổ_chức đánh_giá đột_xuất , đánh_giá đối_với một_số bộ
, cơ_quan ngang bộ , ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . việc đánh_giá được thực_hiện dựa
trên bộ công_cụ đánh_giá bao_gồm : mẫu phiếu điều_tra , khảo_sát ; nội_dung kiểm_tra
, phỏng_vấn ; báo_cáo và các tài_liệu phù_hợp khác . phương_pháp đánh_giá , bộ
công_cụ đánh_giá do bộ tư_pháp quyết_định phù_hợp với đối_tượng , nội_dung khảo_sát
, đánh_giá và quy_định tại điều 3 và quy_định tại thông_tư này .'
- "mục 6 . thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát hải_quan đối_với hàng_hóa vận_chuyển\
\ chịu sự giám_sát hải_quan \n điều 64 . thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa vận_chuyển\
\ chịu sự giám_sát hải_quan \n 1 . hàng_hóa vận_chuyển chịu sự giám_sát hải_quan\
\ bao_gồm hàng_hóa quá_cảnh và hàng_hóa chuyển cửa_khẩu . \n 2 . khi vận_chuyển\
\ hàng_hóa chịu sự giám_sát hải_quan , người khai hải_quan phải khai tờ khai vận_chuyển\
\ hàng_hóa ; nộp hoặc xuất_trình chứng_từ theo quy_định tại điểm b khoản 1 điều\
\ 24 của luật này . \n 3 . cơ_quan hải_quan tiếp_nhận tờ khai vận_chuyển hàng_hóa\
\ , kiểm_tra các chứng_từ và hàng_hóa do người khai hải_quan xuất_trình để quyết_định\
\ cho phép vận_chuyển hàng_hóa chịu sự giám_sát hải_quan ."
- source_sentence: nếu một người tiến_hành tố_tụng trong tố_tụng dân_sự , tố_tụng
hành_chính đã ra bản_án , quyết_định trái pháp_luật hoặc làm sai_lệch hồ_sơ vụ
án , vụ_việc , nhưng được miễn_trách_nhiệm hình_sự , thì họ sẽ phải chịu trách_nhiệm
gì ?
sentences:
- "điều 37 . thời_hạn khiếu_nại , kiến_nghị , kháng_nghị quyết_định của tòa_án \n\
\ 1 . thời_hạn khiếu_nại của người bị đề_nghị , cha_mẹ hoặc người giám_hộ hoặc\
\ người đại_diện hợp_pháp của người bị đề_nghị là 05 ngày làm_việc , kể từ ngày\
\ tòa_án công_bố quyết_định ; trường_hợp họ vắng_mặt tại phiên họp hoặc trường_hợp\
\ tòa_án không mở phiên họp và ra quyết_định mà pháp_lệnh này quy_định được quyền\
\ khiếu_nại đối_với quyết_định đó thì thời_hạn khiếu_nại là 05 ngày làm_việc ,\
\ kể từ ngày nhận được quyết_định của tòa_án . trường_hợp do sự_kiện bất_khả_kháng\
\ hoặc trở_ngại khách_quan mà người có quyền khiếu_nại không_thể thực_hiện quyền\
\ khiếu_nại đúng thời_hạn thì thời_gian xảy ra sự_kiện bất_khả_kháng hoặc trở_ngại\
\ khách_quan đó không tính vào thời_hạn khiếu_nại ."
- "3 . quyết_định đình_chỉ điều_tra của cơ_quan điều_tra , quyết_định đình_chỉ vụ\
\ án của viện kiểm_sát , tòa_án theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng hình_sự\
\ đối_với người tiến_hành tố_tụng trong tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính vì\
\ đã ra bản_án , quyết_định trái pháp_luật hoặc làm sai_lệch hồ_sơ vụ án , vụ_việc\
\ nhưng được miễn_trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của bộ_luật hình_sự ; \n 4\
\ . quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kết_luận nội_dung tố_cáo của chánh_án tòa_án\
\ có thẩm_quyền xác_định người tiến_hành tố_tụng trong tố_tụng dân_sự , tố_tụng\
\ hành_chính đã có hành_vi ra bản_án , quyết_định trái pháp_luật hoặc làm sai_lệch\
\ hồ_sơ vụ án , vụ_việc và quyết_định giải_quyết khiếu_nại , kết_luận nội_dung\
\ tố_cáo đó xác_định hành_vi trái pháp_luật của người ra bản_án , quyết_định có\
\ đủ căn_cứ để xử_lý kỷ_luật hoặc xử_lý trách_nhiệm hình_sự nhưng chưa bị xử_lý\
\ thì người đó chết ; \n 5 . quyết_định xử_lý kỷ_luật người tiến_hành tố_tụng\
\ trong tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính đã có hành_vi ra bản_án , quyết_định\
\ trái pháp_luật hoặc làm sai_lệch hồ_sơ vụ án , vụ_việc ;"
- "6 . khu_vực lưu chứa đối_với cơ_sở phát_sinh chất_thải nguy_hại : \n a ) khu_vực\
\ lưu_giữ chất_thải nguy_hại ( không bắt_buộc phải xây_dựng dưới dạng kho ) phải\
\ đáp_ứng các yêu_cầu sau : mặt sàn trong khu_vực lưu_giữ chất_thải nguy_hại bảo_đảm\
\ kín khít , không bị thẩm_thấu và tránh nước mưa chảy tràn từ bên ngoài vào ;\
\ có mái che_kín nắng , mưa cho toàn_bộ khu_vực lưu_giữ chất_thải nguy_hại , trừ\
\ các thiết_bị lưu chứa_chất_thải nguy_hại với dung_tích lớn hơn 02 m3 thì được\
\ đặt ngoài_trời ; có biện_pháp hoặc thiết_kế để hạn_chế gió trực_tiếp vào bên\
\ trong ; có biện_pháp cách_ly với các loại chất_thải nguy_hại hoặc nhóm chất_thải\
\ nguy_hại khác có khả_năng phản_ứng_hóa học với nhau ; khu lưu_giữ chất_thải\
\ nguy_hại phải bảo_đảm không chảy tràn chất_lỏng ra bên ngoài khi có sự_cố rò_rỉ\
\ , đổ tràn ;"
- source_sentence: người tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm gì trong quá_trình chứng_thực
hợp_đồng , giao_dịch ?
sentences:
- "điều 16 . nội_dung chứng từ kế_toán \n 1 . chứng_từ kế_toán phải có các nội_dung\
\ chủ_yếu sau đây : \n a ) tên và số_hiệu của chứng từ kế_toán ; \n b ) ngày ,\
\ tháng , năm lập chứng từ kế_toán ; \n c ) tên , địa_chỉ của cơ_quan , tổ_chức\
\ , đơn_vị hoặc cá_nhân lập chứng từ kế_toán ; \n d ) tên , địa_chỉ của cơ_quan\
\ , tổ_chức , đơn_vị hoặc cá_nhân nhận chứng từ kế_toán ; \n đ ) nội_dung nghiệp_vụ\
\ kinh_tế , tài_chính phát_sinh ; \n e ) số_lượng , đơn_giá và số tiền_của nghiệp_vụ\
\ kinh_tế , tài_chính ghi bằng số ; tổng_số tiền của chứng từ kế_toán dùng để\
\ thu , chi tiền ghi bằng số và bằng chữ ; \n g ) chữ_ký , họ và tên của người\
\ lập , người duyệt và những người có liên_quan đến chứng từ kế_toán . \n 2 .\
\ ngoài những nội_dung chủ_yếu của chứng từ kế_toán quy_định tại khoản 1 điều\
\ này , chứng từ kế_toán có_thể có thêm những nội_dung khác theo từng loại chứng_từ\
\ ."
- "điều 8 . trị_giá tính thuế , thời_điểm tính thuế \n 1 . trị_giá tính thuế_xuất_khẩu\
\ , thuế_nhập_khẩu là trị_giá hải_quan theo quy_định của luật hải_quan . \n 2\
\ . thời_điểm tính thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu là thời_điểm đăng_ký tờ khai\
\ hải_quan . đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu thuộc đối_tượng không chịu\
\ thuế , miễn thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu hoặc áp_dụng thuế_suất , mức thuế\
\ tuyệt_đối trong hạn_ngạch thuế_quan nhưng được thay_đổi về đối_tượng không chịu\
\ thuế , miễn thuế , áp_dụng thuế_suất , mức thuế tuyệt_đối trong hạn_ngạch thuế_quan\
\ theo quy_định của pháp_luật thì thời_điểm tính thuế là thời_điểm đăng_ký tờ\
\ khai hải_quan mới . thời_điểm đăng_ký tờ khai hải_quan thực_hiện theo quy_định\
\ của pháp_luật về hải_quan ."
- "điều 20 . chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch tại bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả\
\ theo cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông \n 1 . trường_hợp người yêu_cầu chứng_thực\
\ hợp_đồng , giao_dịch nộp hồ_sơ trực_tiếp tại bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả\
\ theo cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông , thì các bên phải ký trước mặt người\
\ tiếp_nhận hồ_sơ . trường_hợp người giao_kết_hợp_đồng , giao_dịch là đại_diện\
\ của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã đăng_ký chữ_ký mẫu tại cơ_quan thực_hiện\
\ chứng_thực , thì người đó có_thể ký trước vào hợp_đồng , giao_dịch . người tiếp_nhận\
\ hồ_sơ có trách_nhiệm đối_chiếu chữ_ký trong hợp_đồng , giao_dịch với chữ_ký\
\ mẫu . nếu thấy chữ_ký trong hợp_đồng , giao_dịch khác chữ_ký mẫu , thì yêu_cầu\
\ người đó ký trước mặt người tiếp_nhận hồ_sơ . người tiếp_nhận hồ_sơ phải chịu\
\ trách_nhiệm về việc các bên đã ký trước mặt mình . \n 2 . người tiếp_nhận hồ_sơ\
\ có trách_nhiệm kiểm_tra giấy_tờ , hồ_sơ ."
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers
metrics:
- cosine_accuracy
model-index:
- name: SentenceTransformer based on Alibaba-NLP/gte-multilingual-base
results:
- task:
type: triplet
name: Triplet
dataset:
name: public administrative
type: public_administrative
metrics:
- type: cosine_accuracy
value: 0.9997148966500357
name: Cosine Accuracy
---
# SentenceTransformer based on Alibaba-NLP/gte-multilingual-base
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [Alibaba-NLP/gte-multilingual-base](https://huggingface.co/Alibaba-NLP/gte-multilingual-base). It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [Alibaba-NLP/gte-multilingual-base](https://huggingface.co/Alibaba-NLP/gte-multilingual-base)
- **Maximum Sequence Length:** 8192 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 8192, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: NewModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': True, 'pooling_mode_mean_tokens': False, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
(2): Normalize()
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("anhtuansh/gte-multilingual-legal-1e")
# Run inference
sentences = [
'người tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm gì trong quá_trình chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch ?',
'điều 20 . chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch tại bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả theo cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông \n 1 . trường_hợp người yêu_cầu chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch nộp hồ_sơ trực_tiếp tại bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả theo cơ_chế một cửa , một cửa liên_thông , thì các bên phải ký trước mặt người tiếp_nhận hồ_sơ . trường_hợp người giao_kết_hợp_đồng , giao_dịch là đại_diện của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã đăng_ký chữ_ký mẫu tại cơ_quan thực_hiện chứng_thực , thì người đó có_thể ký trước vào hợp_đồng , giao_dịch . người tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm đối_chiếu chữ_ký trong hợp_đồng , giao_dịch với chữ_ký mẫu . nếu thấy chữ_ký trong hợp_đồng , giao_dịch khác chữ_ký mẫu , thì yêu_cầu người đó ký trước mặt người tiếp_nhận hồ_sơ . người tiếp_nhận hồ_sơ phải chịu trách_nhiệm về việc các bên đã ký trước mặt mình . \n 2 . người tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm kiểm_tra giấy_tờ , hồ_sơ .',
'điều 8 . trị_giá tính thuế , thời_điểm tính thuế \n 1 . trị_giá tính thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu là trị_giá hải_quan theo quy_định của luật hải_quan . \n 2 . thời_điểm tính thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu là thời_điểm đăng_ký tờ khai hải_quan . đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu thuộc đối_tượng không chịu thuế , miễn thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu hoặc áp_dụng thuế_suất , mức thuế tuyệt_đối trong hạn_ngạch thuế_quan nhưng được thay_đổi về đối_tượng không chịu thuế , miễn thuế , áp_dụng thuế_suất , mức thuế tuyệt_đối trong hạn_ngạch thuế_quan theo quy_định của pháp_luật thì thời_điểm tính thuế là thời_điểm đăng_ký tờ khai hải_quan mới . thời_điểm đăng_ký tờ khai hải_quan thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hải_quan .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Evaluation
### Metrics
#### Triplet
* Dataset: `public_administrative`
* Evaluated with [TripletEvaluator
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.TripletEvaluator)
| Metric | Value |
|:--------------------|:-----------|
| **cosine_accuracy** | **0.9997** |
## Training Details
### Training Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 63,130 training samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details |
bộ tài_chính quy_định thế_nào về chi_phí cho cán_bộ , công_chức , viên_chức đi công_tác nước_ngoài để kiểm_tra tình_hình phát_triển của trẻ_em việt_nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài ?
| c ) chi công_tác_phí cho cán_bộ , công_chức , viên_chức đi công_tác nước_ngoài để kiểm_tra tình_hình phát_triển của trẻ_em việt_nam được nhận làm con_nuôi ở nước_ngoài ( nếu có ) thực_hiện theo quy_định tại thông_tư số 102 / 2012 / tt - btc ngày 21 / 6 / 2012 của bộ tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí cho cán_bộ , công_chức nhà_nước đi công_tác ngắn_hạn ở nước_ngoài do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm kinh_phí ;
d ) chi tập_huấn nghiệp_vụ cho văn_phòng con_nuôi nước_ngoài tại việt_nam được thực_hiện theo quy_định tại thông_tư số 139 / 2010 / tt - btc ngày 21 / 9 / 2010 của bộ tài_chính quy_định việc lập dự_toán , quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức ;
| điều 15 . nhiệm_vụ , quyền_hạn của bộ tài_chính
1 . là cơ_quan đầu_mối giúp chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về tài_sản công .
2 . chủ_trì xây_dựng , trình cơ_quan , người có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về :
a ) chế_độ quản_lý , sử_dụng tài_sản công tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; việc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định trong quản_lý , sử_dụng tài_sản công ;
b ) tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng trụ_sở làm_việc , xe ô_tô , tài_sản công của cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế theo quy_định của pháp_luật về cơ_quan đại_diện của việt_nam ở nước_ngoài và cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khác của việt_nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là cơ_quan việt_nam ở nước_ngoài ) , máy_móc , thiết_bị và các tài_sản công được sử_dụng phổ_biến tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , trừ nhà ở công_vụ và tài_sản đặc_biệt tại đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân ;
|
| khi thuê đất để xây_dựng cơ_sở hạ_tầng , xây_dựng nhà để bán , giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng bao_gồm những chi_phí nào ?
| a ) giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng được quy_định cụ_thể như sau : - trường_hợp được nhà_nước giao đất để đầu_tư cơ_sở hạ_tầng xây_dựng nhà để bán , giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng bao_gồm tiền_sử_dụng đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ( không kể tiền_sử_dụng đất được miễn , giảm ) và chi_phí bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng theo quy_định của pháp_luật ; - trường_hợp đấu_giá quyền sử_dụng đất thì giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng là giá đất trúng đấu_giá ; - trường_hợp thuê đất để xây_dựng cơ_sở hạ_tầng , xây_dựng nhà để bán , giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng là tiền thuê đất phải nộp ngân_sách nhà_nước ( không bao_gồm tiền thuê đất được miễn , giảm ) và chi_phí đền_bù , giải_phóng mặt_bằng theo quy_định của pháp_luật ; - trường_hợp cơ_sở kinh_doanh nhận chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất của các tổ_chức , cá_nhân thì giá đất được trừ để tính thuế giá_trị gia_tăng là giá đất tại thời_điểm nhận chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất bao_gồm c...
| 5 . phối_hợp với cơ_quan bảo_hiểm xã_hội trả sổ bảo_hiểm xã_hội cho người lao_động , xác_nhận thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội khi người lao_động chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc theo quy_định của pháp_luật .
6 . cung_cấp chính_xác , đầy_đủ , kịp_thời thông_tin , tài_liệu liên_quan đến việc đóng , hưởng bảo_hiểm xã_hội theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền , cơ_quan bảo_hiểm xã_hội .
7 . định_kỳ 06 tháng , niêm_yết công_khai_thông_tin về việc đóng bảo_hiểm xã_hội cho người lao_động ; cung_cấp thông_tin về việc đóng bảo_hiểm xã_hội của người lao_động khi người lao_động hoặc tổ_chức công_đoàn yêu_cầu .
8 . hằng năm , niêm_yết công_khai_thông_tin đóng bảo_hiểm xã_hội của người lao_động do cơ_quan bảo_hiểm xã_hội cung_cấp theo quy_định tại khoản 7 điều 23 của luật này .
điều 22 . quyền của cơ_quan bảo_hiểm xã_hội
1 . tổ_chức quản_lý nhân_sự , tài_chính và tài_sản theo quy_định của pháp_luật .
2 . từ_chối yêu_cầu trả bảo_hiểm xã_hội ,...
|
| nếu tôi vừa có số tiền thuế đủ điều_kiện hoàn , vừa có số tiền thuế tiền chậm nộp , tiền phạt bị truy_thu thì cơ_quan thuế sẽ xử_lý như thế_nào ?
| trường_hợp tại biên_bản kiểm_tra trước hoàn thuế xác_định người nộp thuế vừa có số tiền thuế đủ điều_kiện hoàn , vừa có số tiền thuế tiền chậm nộp , tiền phạt bị truy_thu thì cơ_quan thuế_ban_hành quyết_định xử_lý vi_phạm_pháp_luật về thuế và bù_trừ số tiền thuế được hoàn của người nộp thuế tại quyết_định hoàn thuế_kiêm bù_trừ thu ngân_sách nhà_nước theo mẫu_số 02 / qđ - ht ban_hành kèm theo phụ_lục i thông_tư này .
d ) đối_với hồ_sơ hoàn nộp thừa của người nộp thuế có khoản nộp thừa tại tỉnh nơi được hưởng khoản thu_phân_bổ , cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp chủ_trì tổng_hợp nghĩa_vụ thuế , số thuế đã nộp ngân_sách nhà_nước tại trụ_sở chính và các tỉnh nơi được hưởng khoản thu_phân_bổ .
| điều 59 . quản_lý nhà_nước về kinh_doanh casino
1 . chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về kinh_doanh casino và ban_hành chính_sách điều_chỉnh hoạt_động_kinh_doanh casino theo thẩm_quyền .
2 . thủ_tướng chính_phủ
a ) phê_duyệt chủ_trương , chính_sách , ban_hành các văn_bản quy_phạm_pháp_luật và biện_pháp cần_thiết theo thẩm_quyền để quản_lý hoạt_động_kinh_doanh casino theo quy_định tại nghị_định này và quy_định của pháp_luật có liên_quan ;
b ) chấp_thuận số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi và điều_chỉnh số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi tối_đa đối_với dự_án khu dịch_vụ , du_lịch và vui_chơi giải_trí tổng_hợp có casino theo quy_định tại điều 7 và điều 8 nghị_định này ;
c ) quyết_định các nội_dung khác có liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh casino theo thẩm_quyền quy_định tại nghị_định này và quy_định của pháp_luật .
3 . bộ tài_chính chịu trách_nhiệm trước chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về kinh_doanh casino , bao_gồm :
a ) nghiên_cứu , xây_dựng trình cấp có thẩm_...
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Evaluation Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 7,015 evaluation samples
* Columns: query
, positive
, and negative
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | positive | negative |
|:--------|:------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|:--------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details | cục y_tế dự_phòng có vai_trò gì trong việc xây_dựng và phát_triển các kế_hoạch hoạt_động phối_hợp trong phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người ?
| điều 13 . trách_nhiệm của cục y_tế dự_phòng - bộ y_tế
1 . đầu_mối của bộ y_tế phối_hợp với cục thú_y - bộ nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn triển_khai các hoạt_động phối_hợp phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người .
2 . chỉ_đạo toàn_bộ các hoạt_động về phối_hợp giữa ngành y_tế và nông_nghiệp trong phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người đối_với các đơn_vị trong ngành y_tế .
3 . phối_hợp với cục thú_y - bộ nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn xây_dựng , đề_xuất sửa_đổi các hướng_dẫn giám_sát bệnh lây_truyền từ động_vật sang người ; xây_dựng và phát_triển các kế_hoạch hoạt_động phối_hợp trong phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người .
4 . định_kỳ 6 tháng_một lần , tổ_chức họp giao_ban với cục thú_y - bộ nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn và các đơn_vị liên_quan để đánh_giá hoạt_động phối_hợp trong giám_sát phòng , chống bệnh lây_truyền từ động_vật sang người .
| khoản 1 . chi thường_xuyên :
a ) chi thanh_toán cá_nhân : tiền_lương , tiền công , phụ_cấp lương , các khoản đóng_góp theo lương ( bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm_thất_nghiệp ( nếu có ) , kinh_phí công_đoàn ) ; tiền khen_thưởng thành_tích theo danh_hiệu thi_đua và các khoản thanh_toán khác cho cá_nhân ;
b ) chi quản_lý hành_chính : chi thanh_toán dịch_vụ công_cộng ; vật_tư văn_phòng ; thông_tin tuyên_truyền , liên_lạc ; hội_nghị ; chi công_tác_phí ; chi thuê_mướn ; sửa_chữa , bảo_trì , bảo_dưỡng thường_xuyên tài_sản cố_định và các khoản chi hành_chính khác ;
c ) chi hoạt_động nghiệp_vụ : mua_sắm vật_tư , hàng_hóa dùng cho chuyên_môn , nghiệp_vụ ; thiết_bị an_toàn kho_quỹ , thiết_bị kiểm_đếm ; ấn chỉ các loại ; trang_phục , bảo_hộ lao_động ; các khoản nghiệp_vụ kiểm_đếm , đảo kho , điều_chuyển , bảo_vệ an_toàn kho , tiền , vàng_bạc , đá_quý , ngoại_tệ và các chứng_chỉ có_giá ; bảo_quản , lưu_trữ tài_liệu , chứng_từ ; các khoản nghiệp_vụ khác ;
d ) chi_phối_hợp tổ_chức...
|
| theo quy_định , tay_vịn phải được lắp_đặt như thế_nào ở khu_vực cạnh cửa ra vào trên xe_khách thành_phố để người khuyết_tật tiếp_cận ?
| trong bất_kỳ khu_vực nào không phải lối đi dọc mà hành_khách có_thể đứng : 2.3.4.1.3 . từ khu_vực cạnh cửa ra vào liền kề ngay cửa ra vào ưu_tiên đến ít_nhất một ghế ưu_tiên , tay_vịn có độ cao từ 800 mm đến 900 mm so với sàn xe ; hoặc ở khu_vực không phù_hợp với những yêu_cầu đó , tay_vịn không cần phải bố_trí liên_tục , nhưng khoảng trống giữa các tay_vịn không được lớn hơn 1050 mm , và phải có một tay_vịn thẳng_đứng bố_trí tại ít_nhất một phía của khoảng trống giữa các tay_vịn nói trên với chiều dài nằm trong khoảng từ độ cao 1200 mm đến độ cao không nhỏ hơn 1500 mm so với sàn xe . 2.3.4.1.4 . tay_vịn được bố_trí ở cả hai bên của khu_vực phía trong cửa vào hoặc cửa ra : 2.3.4.2 .
| điều 15 .
1 . hội_đồng quản_trị thực_hiện chức_năng quản_lý hoạt_động của tổng_công_ty , chịu trách_nhiệm về sự phát_triển của tổng_công_ty theo nhiệm_vụ nhà_nước giao .
2 . hội_đồng quản_trị có các quyền_hạn và nhiệm_vụ sau :
a ) nhận vốn ( kể_cả nợ ) , đất_đai , tài_nguyên và các nguồn_lực khác do nhà_nước giao cho tổng_công_ty .
b ) xem_xét , phê_duyệt phương_án do tổng_giám_đốc đề_nghị về việc phân giao vốn và các nguồn_lực khác cho các đơn_vị thành_viên và phương_án điều_hoà_vốn và các nguồn_lực khác giữa các đơn_vị thành_viên ; kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các phương_án đó ;
c ) kiểm_tra , giám_sát mọi hoạt_động trong tổng_công_ty ; trong đó có việc sử_dụng , bảo_toàn , phát_triển vốn và các nguồn_lực được giao ; việc thực_hiện các nghị_định và quyết_định của hội_đồng quản_trị , các quy_định của luật_pháp ; việc thực_hiện nghĩa_vụ đối_với nhà_nước .
|
| ngày 01 tháng 01 năm 2018 có ý_nghĩa gì đối_với nghị_định về trình_tự , thủ_tục , mức tiền pháp_nhân thương_mại phải nộp để bảo_đảm thi_hành án ?
| chương iv. điều_khoản thi_hành
điều 10 . hiệu_lực thi_hành . nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 .
điều 11 . trách_nhiệm thi_hành . các bộ_trưởng , thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , thủ_trưởng cơ_quan thuộc chính_phủ , chủ_tịch ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các đối_tượng áp_dụng của nghị_định chịu trách_nhiệm thi_hành nghị_định này . / nơi nhận : - ban bí_thư trung_ương đảng ; - thủ_tướng , các phó_thủ_tướng chính_phủ ; - các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc chính_phủ ; - hđnd , ubnd các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; - văn_phòng trung_ương và các ban của đảng ; - văn_phòng tổng_bí_thư ; - văn_phòng chủ_tịch nước ; - hội_đồng dân_tộc và các ủy_ban của quốc_hội ; - văn_phòng quốc_hội ; - tòa_án nhân_dân tối_cao ; - viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; - kiểm_toán nhà_nước ; - ủy_ban giám_sát tài_chính quốc_gia ; - ngân_hàng chính_sách xã_hội ; - ngân_hàng phát_triển việt_nam ;
| viên_chức đăng_ký dự_thi thăng_hạng được miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 điều 39 nghị_định số 115 / 2020 / nđ - cp. viên_chức đăng_ký dự_xét thăng_hạng thuộc đối_tượng được miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 điều 39 nghị_định số 115 / 2020 / nđ - cp được xác_nhận đáp_ứng tiêu_chuẩn về ngoại_ngữ , tin_học khi đăng_ký dự_xét thăng_hạng . trường_hợp không thuộc đối_tượng miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 điều 39 nghị_định số 115 / 2020 / nđ - cp thì trong hồ_sơ dự xét phải có minh chứng đáp_ứng yêu_cầu về tiêu_chuẩn ngoại_ngữ , tin_học của chức_danh nghề_nghiệp đăng_ký dự_xét thăng_hạng .
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `per_device_train_batch_size`: 2
- `per_device_eval_batch_size`: 2
- `learning_rate`: 2e-05
- `num_train_epochs`: 1
- `warmup_ratio`: 0.05
- `bf16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters